CTG: Lợi nhuận trước thuế 9 tháng đạt 2.918 tỷ đồng
Đăng ngày: 24/10/09Trong quý 3, chi phí dự phòng rủi ro của CTG lên đến 732,5 tỷ đồng, bằng 46,6% tổng lợi nhuận trước dự phòng rủi ro.
Trong kỳ từ 3/7-30/9, tổng thu nhập lãi thuần của Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam - Vietinbank (mã: CTG) đạt 2.088 tỷ đồng, bằng 60% so với tổng lãi thuần của 6 tháng đầu năm và chiếm 70,7% tổng thu nhập hoạt động (2.953 tỷ đồng). Tỷ lệ này trong nửa đầu năm nay là 81,9%.
Tỷ trọng của thu nhập lãi thuần giảm xuống là do lợi nhuận từ hoạt động khác lên tới 592,5 tỷ đồng, bằng 20,1% tổng thu nhập hoạt động. Lợi nhuận khác trong nửa đầu năm chỉ chiếm 7,8%.
Một số điểm đáng chú ý khác là lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh ngoại hối chỉ đạt 1,2 tỷ đồng trong khi con số này trong 6 tháng đầu năm là 107,5 tỷ đồng.
Trong quý 3, lợi nhuận từ hoạt động mua bán chứng khoán đạt 50,9 tỷ đồng trong khi hoạt động mua bán chứng khoán đầu tư bị lỗ 33,8 tỷ đồng.
Trong 6 tháng đầu năm, lợi nhuận trước dự phòng rủi ro tín dụng của CTG đạt 2.000 tỷ đồng. Do được hoàn nhập 78 tỷ đồng nên LNTT 6 tháng đầu năm đạt tới 2.078 tỷ đồng.
Trong quý 3, lợi nhuận trước dự phòng của CTG đạt 1.572 tỷ đồng. Tuy nhiên, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng lên đến 732 tỷ đồng, bằng 46,6% lợi nhuận trước dự phòng.
Do vậy mà lợi nhuận trước thuế và sau thuế (của cổ đông công ty mẹ) chỉ đạt 839 tỷ và 438,6 tỷ đồng, bằng 40,4% và 27,6% so với 6 tháng đầu năm.
Lũy kế từ đầu năm, CTG đạt 2.918 tỷ đồng lợi nhuận trước thuế.
Chỉ tiêu (tỷ đồng) |
Q3 |
6T 2009 |
9T 2009 |
Thu nhập lãi thuần |
2088.2 |
3481.5 |
5569.7 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động dịch vụ |
168.6 |
261.7 |
430.2 |
Lãi/lỗ thuần từ hoạt động KD ngoại hối |
1.2 |
107.5 |
108.7 |
Lãi/lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh |
50.9 |
54.2 |
105.0 |
Lãi/lỗ thuần từmua bán chứng khoán đầu tư |
-33.8 |
|
-33.8 |
Lãi/lỗ thuần từ HĐ khác |
592.5 |
332.0 |
924.5 |
Thu nhập góp vốn mua cổ phần |
85.2 |
14.8 |
100.0 |
Tổng thu nhập hoạt động |
2952.7 |
4251.6 |
7204.3 |
Tổng Chi phí hoạt động |
1381.0 |
2251.0 |
3632.0 |
LN trước dự phòng rủi ro |
1571.7 |
2000.3 |
3572.0 |
LNTT |
839.2 |
2078.9 |
2918.1 |
LNST |
438.6 |
1589.5 |
2028.1 |
K.A.L