Tín dụng chứng từ NGÂN HÀNG Á CHÂU | ACB
STT
|
Giao dịch
|
Mức phí |
I
|
Thư tín dụng xuất khẩu | |
1
|
Thông báo thư tín dụng | |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp (Trường hợp ACB nhận L/C từ NH ngoài nước và thông báo trực tiếp cho khách hàng) | 12USD |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất (Trường hợp ACB nhận L/C từ NH ngoài nước và được chỉ thị thông báo cho một ngân hàng khác trong nước) | 20USD |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai (Trường hợp ACB nhận L/C từ một NH khác trong nước chuyển đến) | 5USD |
2
|
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng | |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp | 5USD |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất | 15USD |
-
|
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai | 5USD |
3
|
Thanh toán bộ chứng từ xuất khẩu | 0,15%; TT:10USD; TĐ: 150USD |
4
|
Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu | 0,10%; TT:30USD; TĐ: 200USD |
5
|
Tu chỉnh chuyển nhượng | |
-
|
Tu chỉnh tăng số tiền | 0,.10%; TT:30USD; TĐ: 200USD |
-
|
Tu chỉnh khác | 30USD |
5
|
Xác nhận thư tín dụng | 2%/ năm; TT: 50USD |
II
|
Thư tín dụng nhập khẩu | |
1
|
Phát hành thư tín dụng (**) | |
-
|
Ký quỹ 100% | 0,075% - 2,0%; TT 20USD |
-
|
Ký quỹ <100% (Kể cả trường hợp ký quỹ bằng 0%) | TT: 20USD |
+
|
Số tiền ký quỹ | 0,075% - 2,0% |
+
|
Số tiền không ký quỹ | 0,15% |
2
|
Tu chỉnh thư tín dụng (**) | |
-
|
Tu chỉnh tăng số tiền | Như phát hành thư tín dụng |
-
|
Các tu chỉnh khác | 10USD |
3
|
Ký hậu vận đơn/ phát hàng ủy quyền nhận hàng | 2USD |
4
|
Chấp nhận hối phiếu/ chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm (phí tính trọn tháng) | |
-
|
Ký quỹ 100% | 0,05%/ tháng; TT:50USD |
-
|
Ký quỹ <100% | 0,08%/ tháng; TT: 50USD |
5
|
Thanh toán thư tín dụng | 0,20% - 2,0% ; TT 20USD |
6
|
Hủy thư tín dụng | 10 USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
Dịch vụ khác của NGÂN HÀNG Á CHÂU | ACB